Hãng sản xuất: Sauermann | E-Instruments - USA
Xuất xứ: Mỹ
Mô tả
E8500 Plus là thiết bị phân tíchkhí thải di động mạnh mẽ và tiên tiến nhất trên thị trường, là công cụ hoàn hảo để theo dõi mức độ thải khí củanồi hơi, động cơ và các thiết bị đốt khác
Đặc điểm
- Phân tích lên đến 9 cảm biến khí: O2, CO, NO, NO2, SO2, H2S, CO2, CxHy, CO cao (NDIR), VOC (PID)
- Bơm pha loãng CO đo tự động lên đến 20000 ppm
- Khả năng đo nồng độ NOx thấp và giá trị đúng nồng độ NOx
- Tích hợp bộ phận làm lạnh nhiệt điện với chức năng tự động loại bỏ hơi nước ngưng tụ
- Phần mềm giám sát giá trị thực (Real-time), đồ thị, và báo cáo dữ liệu không giới hạn bộ nhớ khi kết nối thiết bị với máy tính qua Bluetooth/USB
- Giao tiếp không dây bằng công nghệ Bluetooth, in dữ liệu khi kết nối máy in bluetooth
- Cảm biến khí được hiệu chuẩn trước và có thể thay thế tại hiện trường
- Bộ nhớ tronglên đến 2000 bài kiểm tra
- Thời gian sử dụng pin lâu, có thể sạc nhiều lần
- Đầu dò đo nhiệt độ cao với lọc bằng thép không gỉ
- Đo tốc độ gió khí thải với ống Pitot
- Đo nhiệt độ và áp suất
- Tính toán hiệu quả, không khí dư và CO2
- Thiết kế có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, dễ dàng vận chuyển
- Tuân thủ theo các phương pháp thử nghiệm USEPA CTM-030 và CTM-034
Thông số kỹ thuật
Tham số
|
Cảm biến
|
Thang đo
|
Độ phân giải
|
Độ chính xác
|
O2
|
Electrochemical
|
0 … 25%
|
0.1%
|
±0.2% thể tích
|
CO
(bù trừ H2 với bộ lọc NOx tích hợp)
|
Electrochemical
|
0 … 8000 ppm
|
1 ppm
|
±8 ppm (<400 ppm)
±5% giá trị đọc (400 đến 2000 ppm)
±10% giá trị đọc (>2000 ppm)
|
Pha loãng CO
|
Electrochemical
|
0 … 20000 ppm
|
1 ppm
|
±10%giá trị đọc
|
CO
|
NIDR
|
0 … 15%
|
0.01 %
|
±3%giá trị đọc
|
CO2
|
Tính toán
|
0 … 99.9%
|
0.1%
|
-
|
CO2
|
NIDR
|
0 … 50%
|
0.1 %
|
±3%giá trị đọc (<20%)
±5%giá trị đọc (>20%)
|
NO
|
Electrochemical
|
0 … 5000 ppm
|
1 ppm
|
±5 ppm (<125ppm)
±4% giá trị đọc (>125ppm)
|
NO2
|
Electrochemical
|
0 … 1000 ppm
|
1 ppm
|
±5 ppm (<125ppm)
±4% giá trị đọc (>125ppm)
|
NO/NO2 thấp
|
Electrochemical
|
0 … 100 ppm
|
0.1 ppm
|
±1.5 ppm (<50 ppm)
±4% giá trị đọc (>50 ppm)
|
NOx
|
Tính toán
|
0 … 5000 ppm
|
1 ppm
|
-
|
SO2
|
Electrochemical
|
0 … 5000 ppm
|
1 ppm
|
±5 ppm (<125ppm)
±4% giá trị đọc (>125ppm)
|
SO2 thấp
|
Electrochemical
|
0 … 100 ppm
|
0.1 ppm
|
±1.5 ppm (<50 ppm)
±4% giá trị đọc (>50 ppm)
|
CxHy
|
NDIR
|
0 … 3%
|
0.01 %
|
±3% giá trị đọc ±0.01%
|
H2S
|
Electrochemical
|
0 … 500 ppm
|
1 ppm
|
±5 ppm (<125ppm)
±4% giá trị đọc (>125ppm)
|
VOC
|
PID
|
0 … 200 ppm
|
1 ppm
|
±10% giá trị đọc ±1 ppm
|
Nhiệt độ không khí
|
Pt100
|
-10 đến 99.9oC
|
1oC
|
±2oC
|
Nhiệt độ khí đo
|
Thermocouple K
|
-20 … 1050oC
|
1oC
|
±3oC
|
Chênh lệch nhiệt độ
|
Tính toán
|
-20 … 1050oC
|
1oC
|
-
|
Áp suất
|
Bridge
|
± 40 inH2O
± 100 mbar
|
0.1 inH2O
|
±1% giá trị đọc
|
Không khí dư
|
Tính toán
|
1 … vô cực
|
0.01
|
-
|
Tốc độ khí
|
Tính toán
|
0 .. 99.9 m/s
|
0.1 m/s
|
-
|
Hiệu quả
|
Tính toán
|
1 … 99.9%
|
0.1 %
|
-
|
game bài đổi thưởng ftkh
cung cấp bao gồm
- Máy chính (tùy chọn code bên dưới)
- Pin và AC adapter nguồn
- Giấy chứng nhận hiệu chuẩn
- Hướng dẫn sử dụng
- Phần mềm và cáp USB
- Hướng dẫn sử dụng
- Vỏ bảo vệ
Thông tin đặt hàng
Part# 8500P- Bảng A– Bảng B – Bảng C
Ví dụ: Cần phân tích khí: O2, CO, NO, NO2, SO2, H2S, CO2(NDIR), CxHy (NDIR), CO cao (NDIR) với đầu dò lấy mẫu 40’’ (1 mét) và ống dẫn 3 mét => order code: 8500P – OCNDSH – ABC – 40
Bảng A – Cảm biến Electrochemical
|
O
|
Cảm biến O2 (0 – 25%)
|
C
|
Cảm biến CO (0 – 8000 ppm) với pha loãng tự động lên 20000 ppm
|
N
|
Cảm biến NO2 (0 – 5000 ppm)
|
D
|
Cảm biến NO2 (0 – 1000 ppm)
|
S
|
Cảm biến SO2 (0 – 5000 ppm)
|
H
|
Cảm biến H2S (0 – 500 ppm)
|
V
|
Cảm biến VOC (0 – 200 ppm)
|
Bảng B – Cảm biến NDIR
|
ABC
|
Cảm biến CO2 (0 – 25%)
Cảm biên CxHy (0 – 3% )
Cảm biến CO cao (0 – 15%)
|
0
|
Không dùng cảm biến NDIR
|
Bảng C – Đầu dò lấy mẫu và ống dẫn
|
12
|
Đầu dò dài 12 inch (300 mm)
Nhiệt độ: 800oC
Ống dẫn: 10 ft (3 mét)
|
30
|
Đầu dò dài 30 inch (750 mm)
Nhiệt độ: 800oC
Ống dẫn: 10 ft (3 mét)
|
40
|
Đầu dò dài 40 inch (1 m)
Nhiệt độ: 1200 oC
Ống dẫn: 10 ft (3 mét)
(ứng dụng đốt)
|
60
|
Đầu dò dài 60 inch (1.5 m)
Nhiệt độ: 1200 oC
Ống dẫn: 10 ft (3 mét)
(ứng dụng đốt)
|
Lưu ý:
+ Cảm Biến H2S và VOC không thể lắp đặt cùng trên 1 thiết bị
+ Khi chọn cảm biến VOC phải chọn cảm biến NDIR (bảng B)
|
Tải catalog sản phẩm
Video giới thiệu sản phẩm