Thiết Bị Đếm Tiểu Phân Không Khí - CI-x5x Series

Trang chủ - Game bài đổi thưởng ftkh

game bài đổi thưởng ftkh phòng thí nghiệm

Hiệu chuẩn thiết bị phòng thí nghiệm

Sản phẩmCLIMETThiết Bị Đếm Tiểu Phân Không Khí - CI-x5x Series

Thiết Bị Đếm Tiểu Phân Không Khí - CI-x5x Series
Thiết Bị Đếm Tiểu Phân Không Khí - CI-x5x Series
  • Thông tin
  • Bình luận

Thiết Bị Đếm Tiểu Phân Không Khí - CI-x5x Series

Mã sản phẩm: CI-150 Series / CI-450 Series / CI-750 Series / CI-1050 Series
Giá: Liên hệ
Lượt xem: 1403

Hãng sản xuất: Climet - USA

Xuất xứ: Mỹ

Mô tả

CI-x5x Series là thiết bị đếm tiểu phân không khí bền bỉ và chắc chắn nhất hiện nay.

 

Đặc điểm

- Lưu lượng làm việc: 1CFM (với CI-150 series), 50LPM (với CI-450 series), 75LPM (với CI-750 series), 100LPM (với CI-1050 series)

- Tự động tính toán theo tiêu chuẩn EU GMP Annex 1, ISO 14644-1, FS-209E và in báo cáo Pass/Fail

- Đáp ứng theo ISO 21501-4

- Vận hành đơn giản, bao gồm cả phần cài đặt, lắp đặt, kết nối, giao tiếp và thẩm định

- Có thể kết nối với nhiều hệ thống thu thập dữ liệu hoặc giám sát tiêu chuẩn

- Tích hợp sẵn đầu dò đo lưu lượng làm việc, giúp cảnh báo khi vận hành không đảm bảo

- Tình trạng làm việc của đèn laser và lưu lượng được hiển thị liên tục trên màn hình và dễ dàng điều khiển

- Màn hình cảm ứng LCD: Màn hình sáng, lớn và dạng màn hình màu, kết quả hiển thị với với cỡ chữ lớn giúp dễ quan sát

- Giá trị được lưu trữ trong bộ nhớ máy và có tính năng bảo mật

- Được thiết kế giảm thiểu hạt phát tán trong khí thải ra (đáp ứng ISO Class 2)

- Dễ vệ sinh với toàn bộ bề mặt bằng thép không rỉ

- Phù hợp với tất cả ứng dụng và yêu cầu của ngành dược phẩm

 

Thông số kỹ thuật

- Lưu lượng làm việc: 1CFM (với CI-150 series), 50LPM (với CI-450 series), 75LPM (với CI-750 series), 100LPM (với CI-1050 series)

- Hệ thống quang học: Sử dụng Elliptical Mirror thu thập nguồn sáng hiệu quả cao và góc quang học rộng. Giúp cho tuổi thọ của đèn diode

- Kích thước hạt đếm được: 0.3 µm, 0.5 µm, 1.0 µm, 5.0 µm (4 kênh)

- Nồng độ giới hạn: 1.0x106 particles/ ft3 (3.53x107 particles/ m3), với độ lặp 10%

- Điểm Zero count: <1 lần đếm trong 5 giây (theo tiêu chuẩn JIS 9921)

- Hiệu chuẩn: Nhà máy hiệu chuẩn với các hạt PLS phù hợp với tiêu chuẩn FS-209E, ASTM F-328 và JIS 9921. Giấy hiệu chuẩn NIST được lập bởi phần mềm CalPro 2.0+. Và khuyến cáo cần hiệu chuẩn thiết bị sau 6-12 tháng sử dụng

- Bộ điều khiển lưu lượng: Lưu lượng làm việc được hiển thị và điều khiển thông qua đầu dò đo lưu lượng và mạch xử lý

- Nguồn điện: Sử dụng pin sạc 9.6 V, 12.6 A/hr Nickel Metal Hydride, với adapter sạc 100 - 240 VAC, 47/63 Hz, 90 VA

- Pin sử dụng liên tục lên đến 3.5 – 4.0 giờ

- Trọng lượng: 6.46 kg (có pin sạc)

- Nguồn sáng: Laser Diode, 30 - 50 mW

- Bộ nhớ: 3000 giá trị (bao gồm ngày, giờ, 4 kênh đo, lưu lượng, ID, thể tích lấy mẫu)

- Chương trình và phân quyền người sử dụng: Cho phép cập nhật lên đến 30 chương trình làm việc, 100 location, 20 user (có password bảo vệ)

- Bảo mật: Cho phép cài đặt 4 level bảo mật cho mỗi user

- Cổng kết nối: RS-232; Ethernet; USB

- Có chức năng cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh khi giá trị hạt tiêu phân và lưu lượng vượt quá giá trị cài đặt

- Máy in: Tích hợp sẵn máy in nhiệt trong thiết bị

- Màn hình: TFT Color LCD, 1/4 VGA cảm ứng

- Kích thước: 8.65 x 8.50 x 9.50 inch3 (21.97 x 21.60 x 24.10 cm3)

- Môi trường làm việc: 0 - 36°C, 10 - 90% RH

 

game bài đổi thưởng ftkh cung cấp bao gồm

- Máy chính

- Đầu đo isokinetic

- Cáp nguồn

- Hướng dẫn sử dụng (có tài liệu IQ/OQ đi kèm)

- Giấy in nhiệt

- Đầu nối xả khí thải

- CD-ROM

- Hướng dẫn sử dụng nhanh

 

Thông tin đặt hàng

Series

Model

Cổng kết nối mở rộng

Ethernet

USB

Barcode

CI-150 Series

CI-152x

Không

Không

Không

CI-153

Không

Không

CI-154

CI-450 Series

CI-452x

Không

Không

Không

CI-453

Không

Không

CI-454

CI-750 Series

CI-752x

Không

Không

Không

CI-753

Không

Không

CI-754

CI-1050 Series

CI-1052x

Không

Không

Không

CI-1053

Không

Không

CI-1054

 

Phụ kiện tùy chọn ()

- Hộp đựng máy

- Chân giữ đầu đo

- Đầu dò quét lọc, dùng kiểm tra toàn vẹn màng lọc HPEA hoặc ULPA (filter scanning probe)

- Tài liệu thẩm định

- Bộ giảm áp khi lấy mẫu khí nén (high pressure diffusers for sampling high pressure gases).

- Barcode

 

Tải catalog sản phẩm

Chú thích:

CFM: Cubic Feet Per Minute (ft3/phút)

LPM: Litter Per Minute (lít/phút)

Sản phẩm cùng loại

Tin tức

KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ LUỘC/HẤP TÔM TRÊN BĂNG CHUYỀN
Bạn nên duy trì ở nhiệt độ bao nhiêu ? trong thời gian bao lâu ? để đảm bảo tôm...
Chi tiết
Hotline 0984677378
[email protected]