Mô tả
Nồi hấp tiệt trùng Retort ALP dòng RK3030 được sử dụng phổ biến trong các phòng thí nghiệm R&D thuộc ngành Dược phẩm, Thực phẩm, Mỹ phẩm hay các Cơ sở nghiên cứu, …. để kiểm tra và nghiên cứu nhiệt độ, áp suất phù hợp tiệt trùng các loại mẫu dạng đóng gói, bao bì. Nồi hấp được trang bị nhiều tính năng đảm bảo độ tin cậy cho quá trình tiệt trùng và tính an toàn cho người sử dụng.
Ứng dụng Nồi hấp Retort
Nồi hấp tiệt trùng Retort ALP dùng để tiệt trùng các sản phẩm như Thực phẩm đóng gói, Đồ uống, Mứt, Thạch rau câu, Kính áp tròng, …. cần được tiệt trùng trước khi sử dụng và bảo quản ở nhiệt độ môi trường, để hạn chế sự tái phát sinh vi khuẩn trong sản phẩm.
TẠI SAO CẦN SỬ DỤNG NỒI HẤP RETORT?
Nồi hấp tiệt trùng thông thường không thể điều chỉnh, cân bằng áp suất giữa sản phẩm và buồng nên sẽ gây hiện tượng các bao bì, chai lọ bị phồng lên, biến dạng sau khi tiệt trùng. Do đó, Nồi hấp Retort là cần thiết để đảm bảo các sản phẩm không bị biến dạng sau khi tiệt trùng.
Một số sản phẩm tiêu biểu
Đặc điểm nổi bật:
|
- Hệ thống tự động kiểm soát áp suất lên đến 0.001MPa trong quá trình tiệt trùng và quá trình làm mát sau khi tiệt trùng, giúp các bao bì, chai lọ không bị biến dạng.
|
|
- Nhiệt độ Retort lên đến 140oC.
|
|
- Có chức năng “Tiền gia nhiệt”, tiết kiệm thời gian, giúp giữ mùi vị và chất lượng thực phẩm.
|
|
- Có thể chọn chức năng Tiệt trùng mẫu trong nước nóng.
|
|
- Tự động phun nước làm mát sau quá trình tiệt trùng giúp hạn chế tối đa sự biến dạng của sản phẩm tiệt trùng.
|
|
- Recorder có thể ghi nhận lên đến 4 giá trị nhiệt độ và 1 giá trị áp suất, hiển thị giá trị F-value. Dữ liệu có thể truy xuất ra máy tính thông qua USB (phụ kiện optional)
|
|
- Kiểm soát quá trình tiệt trùng của mẫu thông qua giá trị F-value, hệ thống tự động kết thúc tiệt trùng khi đạt được giá trị cài đặt. (phụ kiện optional)
|
Thông số kỹ thuật:
Model
|
RK-3030
|
Thể tích
|
32 Lít
|
Kích thước buồng hấp
|
Ø300 x H450 mm
|
Nhiệt độ tiệt trùng
|
80 – 140oC
|
Ấp suất vận hành tối đa
|
0.34MPa
|
Bộ điều khiển
|
Bộ điều khiển kỹ thuật số cho áp suất (độ phân giải: 0.001 MPa), nhiệt độ, thời gian
|
Kiểm soát áp suất
|
Máy nén khí hoặc Sử dụng khí nhà máy (optional)
|
Phương pháp làm mát
|
Bơm vòi sen phun nước làm mát thông qua 3 vị trí trên nắp và trong buồng hấp
|
Bình chưa nước làm mát
|
Nước làm mát có nhiệt độ từ Nhiệt độ phòng – 70oC
|
Tự động bổ sung nước
|
Nước được bổ sung tự động vào buồng từ bình chứa hoặc từ nguồn nước
|
Quy trình vận hành
|
Tiền gia nhiệt → Đặt mẫu vào buồng → Gia nhiệt → Điều chỉnh áp suất/ Tiệt trùng → Giữ áp / Phun nước làm mát → Tự động thải xả → Lấy mẫu ra
|
Chức năng tiệt trùng
|
Tùy chọn giữa 2 chức năng: Tiệt trùng hơi nước hoặc Tiệt trùng bằng nước nóng
|
Chức năng an toàn
|
Hệ thống chống thiếu nước, Bình chứa nước dự trữ, Cảnh báo khi có sự cố bổ sung nước, Cảnh báo khi quá áp, Van an toàn, Kiểm tra khi khóa nắp, Ngắt điện khi bị rò rỉ
|
Van an toàn
|
0.37 MPa
|
Vật liệu
|
Buồng/ Nắp: Thép không rỉ
|
Vỏ ngoài: Thép phủ melamine
|
Kích thước bên ngoài
|
1050 x 470 x 1000mm
|
Trọng lượng
|
110 kg
|
Nguồn điện
|
220 / 230 / 240 V, 1 pha, 40A
|