Hãng sản xuất: Steriltech – USA
Xuất xứ: Mỹ
Mô tả
Màng lọc Mixed Cellulose Ester(MCE) sử dụng hỗn hợp sợi cellulose nitrate / acetate để mang lại tốc độ dòng chảy vượt trội và liên kết protein cao
Ứng dụng
Màng lọc MCE không tiệt trùng
- Mục đích lọc chung: khử trùng dịch sinh học, phân tích ô nhiễm
- Xét nghiệm y tế: hCG, Chlamydia, Strep A, HIV, lạm dụng thuốc, chất ô nhiễm môi trường, vi sinh vật gây bệnh
- Phương pháp phát hiện: xét nghiệm miễn dịch, xét nghiệm miễn dịch dòng chảy với hạt latex, xét nghiệm miễn dịch mao mạch với vàng keo, xét nghiệm ngưng kết latex
- Cố định: Dot/Slot Blotting, Direct Sptting, ứng dụng trực tiếp với Sprayer, ngâm và sấy khô
Màng lọc MCE tiệt trùng
- Công nghiệp nước và nước thải: thu giữ/ nuôi cấy vi sinh vật bằng kỹ thuật MF
+ Phương pháp kiểm tra 9222 B: tổng Coliforms (0.45µm)
+ Phương pháp kiểm tra 9222 D: Fecal Coliforms (0.45µm)
+ Phương pháp kiểm tra 9230 C: Fecal Coliforms (0.45µm)
+ Phương pháp kiểm tra 9215 D: Tổng vi khuẩn (0.22/0.45µm)
+ Phương pháp kiểm tra 9260 B: Salmonella (0.45µm)
+ Phương pháp kiểm tra 9213: Pseudomonas sp (0.22µm)
+ Phương pháp kiểm tra 9213 E: Pseudomonas aeruginosa (0.8µm)
Thông số kỹ thuật
- Tiệt trùng: tia Gamma, EtO, nồi hấp
- Kiểm tra USP Class VI: Pass
- BSA Protein Blinding: 108 µg/cm2 (160 µg/cm2cho kích thước lỗ 8.0µm)
- Khả năng chiết: <4%
- Nhiệt độ vận hành tối đa: 180oC
- Tương thích sealling: Ultrasonic, Heat, Radio Frequency, Insert Molding
Hiệu suất kích thước lỗ lọc
Kích thước
(µm)
|
Tốc độ dòng khí
(L/phút/cm2)
|
Tốc độ H2O
(mL/phút/cm2)
|
Điểm bong bóng
(psi)
|
0.10
|
0.67
|
2.7
|
35.3
|
0.22
|
2.4
|
17.5
|
54.5
|
0.45
|
5.0
|
45.0
|
35.0
|
0.65
|
11.2
|
120.0
|
21.3
|
0.80
|
15.0
|
165.0
|
16.4
|
1.00
|
20.4
|
220.0
|
13.9
|
3.00
|
28.3
|
300.0
|
10.2
|
5.00
|
40.9
|
400.0
|
8.5
|
8.00
|
Not Tested
|
2316.0
|
4.0
|
Tải catalog sản phẩm